Làm chủ tốc độ, chú ý tải trọng của xe, thời tiết khi di chuyển,… là những nguyên tắc giúp lái xe sử dụng phanh một cách tối ưu nhất.

>> Tư vấn lái xe an toàn

Làm chủ được tốc độ

Tốc độ là yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới quá trình phanh. Một chiếc xe chạy ở tốc độ 96 km/h, mỗi giây sẽ di chuyển được khoảng 27m, nhưng nếu để dừng chiếc xe đó lại phải mất hơn 4,5 giây và quãng đường phanh tới 82m để xe được dừng hẳn. làm chủ tốc độ Bên cạnh thời gian thực tính từ khi xe bắt đầu phanh, còn có nhiều thứ tác động lên quá trình phanh xe như thời gian nhận thức và thời gian phản ứng, do đó đã làm tăng đáng kể quãng đường phanh xe. Thời gian nhận thức mất khoảng là 3/4 giây để lái xe phát hiện sự cố và bắt đầu quá trình phanh. Thời gian phản ứng cũng khiến lái xe mất thêm 3/4 giây nữa để di chuyển chân đặt lên phanh xe. Cộng gộp thời gian nhận thức và thời gian đặt chân lên phanh thì xe đã di chuyển một quãng đường là 40,2 m trước khi xe kịp giảm tốc từ tốc độ 96km/h. Vì thế, từ lúc lái xe nhận ra tình huống cần phải phanh cho đến khi dừng lại hoàn toàn, xe đã di chuyển một quãng đường hơn 82m, trong 4,6 giây, gần bằng chiều dài của một sân bóng. Nếu chạy xe càng nhanh thì quãng đường và thời gian phanh càng lớn.

Giữ khoảng cách an toàn

Hãy nhớ giữ khoảng cách với các xe khác ở phía trước, bên hông và phía sau xe. Để biết được khoảng cách nào an toàn hãy làm theo nguyên tắc “3 giây”. Khi xe phía trước vượt qua một vật thể nào đó, một biển hiệu chẳng hạn, thì lái xe bắt đầu đếm đến 3. Nếu vượt qua cột mốc đó trước khi đếm xong thì có nghĩa lái xe đang di chuyển quá gần. Trong điều kiện thời tiết xấu nên gia tăng khoảng cách này lên để đảm bảo an toàn, tránh nguy cơ xảy ra va chạm. Giữ khoảng cách an toàn

Điều kiện thời tiết

Để an toàn hơn khi lái xe trong điều kiện đường sá, thời tiết xấu thì việc thay đổi phong cách lái sẽ giúp gia tăng mức độ an toàn. Khi thời tiết xấu, quãng đường phanh có thể tăng lên gấp nhiều lần. Nếu di chuyển 96km/h trên những cung đường ẩm ướt, lái xe có thể mất tới 6,1 giây để dừng chiếc xe lại với tổng quãng đường phanh tăng lên đến 101 m, nếu di chuyển trên mặt đường phủ tuyết, sẽ mất tới 10,6 giây và di chuyển hơn 162m. Khoảng cách này tương đương với quãng đường phanh của một chiếc xe đang di chuyển ở tốc độ 145km/h trong điều kiện đường sá khô ráo. Nếu đang lái một chiếc xe tải, hãy chú ý hơn đến tốc độ xe trong điều kiện thời tiết xấu. Những loại xe này có vị trí ngồi và trọng tâm xe cao hơn nhiều so với các dòng xe khác, do đó nguy cơ lật xe cũng cao hơn nhiều khi xe bị phanh gấp. Điều kiện thời tiết

Chú ý tải trọng của xe

Sẽ không thể tránh khỏi quy luật tác động của vật lý, đó là lực quán tính (xe trọng lượng càng lớn thì quãng đường phanh càng dài). Do đó, trọng lượng của xe cũng là một nhân tố quan trọng trong quá trình phanh xe của lái xe. Chú ý tải trọng của xe

Lốp xe

Hãy chú ý đến loại lốp xe đang sử dụng cho phù hợp với điều kiện vận hành. Có nhiều loại lốp xe được sử dụng tương ứng với các điều kiện đường sá khác nhau. Do đó, việc sử dụng loại lốp thích hợp sẽ tăng khả năng vận hành và đảm bảo quãng đường phanh tốt hơn. lốp xe ô tô
Tham khảo thêm giá xe hyundai các loại:

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI ÁP DỤNG THÁNG 3/2022

Năm 2020 vừa rồi xe hyundai vẫn là xe bán được nhiều nhất tại Việt Nam, doanh số của hyundai đã vượt hơn 10 000 xe so với Toyota đứng vị trí số 2. Hyundai mang tới Việt Nam những sản phẩm: Grand i10, hyundai Accent, hyundai Tucson, hyundai Kona, hyundai Elantra, hyundai Santafe, hyundai Solati và hyundai H150. Trong đó có grand i10 và Accent luôn nằm trong tốp 10 xe bán chạy nhất tháng tại Việt Nam. Cùng tìm hiểu thông số và giá bán các loại xe của hyundai nhé.

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI GRAND I10 2022

 Hyundai grand i10 có 2 loại: hyundai i10 hatchback và hyundai i10 sedan, ngày 6/8/2021 Hyundai Thành Công cho ra mắt Grand i10 hoàn toàn mới. Grand i10 mới với sự nâng cấp và tăng kích thước phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Cùng tìm hiểu cả 2 phiên bản sedan và hatchback grand i10 nhé.

GRAND I10 2022 HATCHBACK

grand i10 2022 hatchback

Grand i10 2022 được trang bị bộ khung gầm mới có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 3.805 x 1.680 x 1.520 mm. So với thế hệ cũ, Grand i10 2022 mới dài hơn 40 mm, rộng hơn 20 mm và cao hơn 15 mm, tạo tiền đề cho khoang cabin rộng rãi hơn. Lột bỏ vẻ thực dụng, Xe ô tô Hyundai Grand i10 2022 thế hệ mới sở hữu khoang cabin mang hơi hướng hiện đại hơn, hứa hẹn sẽ gây áp lực lớn lên đối thủ VinFast Fadil. Nhiều khả năng Grand i10 2022 vẫn sẽ sử dụng 2 động cơ cũ. Đầu tiên là cỗ máy Xăng Kappa 1.0L cho công suất 66 mã lực và  94,1 Nm mô men xoắn. Kế đến là động cơ Xăng Kappa 1.2L sản sinh công suất tối đa 87 mã lực, mô men xoắn cực đại 119,6 Nm.

nội thất i10 2022

GIÁ XE HYUNDAI GRAND I10 2022 HATCHBACK

+ Bản i10 2021 1.2 MT base : 330.000.000 >>> Tìm hiểu >>> xe i10 2022 base
Bản i10 2022 1.2 MT base: 353.000.000 VNĐ >>> Tìm hiểu >>> xe i10 2022 base
+ Bản i10 2021 1.2 MT : 373.500.000 >>> Tìm hiểu >>> xe i10 2022 1.2 MT
Bản i10 2022 1.2 MT : 398.000.000 >>> Tìm hiểu >>> xe i10 2022 1.2 MT
+ Bản i10 2021 1.2 AT : 430.000.000 >>> Tìm hiểu >>> xe i10 2022 1.2 AT 
Bản i10 2022 1.2 AT : 430.000.000 >>> Tìm hiểu >>> xe i10 2022 1.2 AT

ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188  ( Hyundai An Khánh )

GRAND I10 2022 SEDAN

i10 2022 sedan

Grand i10 sở hữu kích thước lớn hàng đầu phân khúc, đem đến một không gian thoải mái tối đa. Với kích thước tổng thể lớn 3,995 x 1,680 x 1,520 mm. Lột bỏ vẻ thực dụng, Xe ô tô Hyundai Grand i10 2022 thế hệ mới sở hữu khoang cabin mang hơi hướng hiện đại hơn, hứa hẹn sẽ gây áp lực lớn lên đối thủ VinFast Fadil. Nhiều khả năng Grand i10 2022 vẫn sẽ sử dụng 2 động cơ cũ. Đầu tiên là cỗ máy Xăng Kappa 1.0L cho công suất 66 mã lực và  94,1 Nm mô men xoắn. Kế đến là động cơ Xăng Kappa 1.2L sản sinh công suất tối đa 87 mã lực, mô men xoắn cực đại 119,6 Nm.

nội thất i10 2022 sedan

GIÁ XE HYUNDAI GRAND I10 2022 SEDAN

+ Bản i10 2021 Sedan 1.2 MT base : 329.200.000 >>> Tìm hiểu >>> xe i10 sedan 2022 base 
Bản i10 2022 Sedan 1.2 MT base : 373.000.000 >>> Tìm hiểu >>> xe i10 sedan 2022 base
+ Bản i10 2021 Sedan 1.2 MT : 373.000.000 >>> Tìm hiểu >>> xe i10 sedan 2022 1.2 MT
Bản i10 2022 Sedan 1.2 MT : 417.000.000 >>> Tìm hiểu >>> xe i10 sedan 2022 1.2 MT
+ Bản i10 2021 Sedan 1.2 AT : 424.000.000 >>> Tìm hiểu >>> xe i10 sedan 2022 1.2 AT
Bản i10 2022 Sedan 1.2 AT : 446.000.000 >>> Tìm hiểu >>> xe i10 sedan 2022 1.2 AT
GIÁ LĂN BÁNH TOÀN BỘ CHI PHÍ THAM KHẢO TẠI >>>> LĂN BÁNH XE I10

ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188  ( Hyundai An Khánh )

BẢNG GIÁ XE ACCENT 2022

Hyundai Accent 2022 thuộc phân khúc hạng B, xe cùng phân khúc với đối thủ nặng ký Toyota Vios. Accent quý 1 - 2021 vẫn đứng đầu doanh số tại Việt Nam, Accent 2022 vừa có thể chạy dịch vụ vừa có thể đi gia đình được. Hyundai Accent 2021 sở hữu kích thước DxRxC tương ứng 4,440 x 1,729 x 1,460 mm vẫn như bản cũ.

Accent 2021

Hyundai Accent 2022 có những đường gân tạo cho vỏ xe có độ cứng cáp cần thiết. Accent sử dụng động cơ KAPPA 1.4L MPi cho công suất tối đa 100 mã lực tại 6,000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 132 Nm tại 4,000 vòng/phút. Xe được trang bị hàng loạt những công nghệ và tính năng an toàn hữu ích cho người sử dụng: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD, Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, Hệ thống cân bằng điện tử ESC, Hệ thống kiểm soát thân xe VSM, Hệ thống chống trộm Immobilizer, Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, Hệ thống cảm biến lùi, Hệ thống an toàn 6 túi khí.

Màu xe Accent: màu đỏ, màu đen, màu bạc, màu trắng, màu vàng cát và màu vàng be

nội thất Accent 2022

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI ACCENT 2022

+ Bản 2021 1.4 MT Base : 398.000.000 >>> Tìm hiểu >>> Accent 2022 base

Bản 2022 1.4 MT Base : 418.000.000 >>> Tìm hiểu >>> Accent 2022 base

+ Bản 1.4 MT : 466.000.000 >>> Tìm hiểu >>> Accent 2022 số sàn đủ

+ Bản 1.4 AT tiêu chuẩn : 501.000.000 >>> Tìm hiểu >>> Accent 2022 số tự động

+ Bản 1.4 AT đặc biệt :  542.000.000 >>> Tìm hiểu >>> Accent 2022 đặc biệt

GIÁ LĂN BÁNH TOÀN BỘ CHI PHÍ THAM KHẢO TẠI >>>> LĂN BÁNH XE ACCENT

ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188  ( Hyundai An Khánh )

BẢNG GIÁ XE KONA 2022

Xe Kona 2022 thuộc phân khúc SUV cỡ nhỏ, đang cạnh tranh mạnh mẽ với xe các hãng khác như: Ford Ecosport, honda HR-V.. Hyundai Kona sau một thời gian ra mắt đã phần nào chứng tỏ được mình nhờ vào doanh số khá ấn tượng về nó. Kona có nhiều tháng doanh số đã vượt Ford Ecosport, honda HR-V, mặc dù Kona mới ra mắt.

kona 2021

Kona 2022 có kích thước tương ứng DxRxC: 4.165 x 1.800 x 1.565 mm. Đường gân nổi tạo cho xe Kona có cảm giác cứng cáp, thể thao hơn. Sử dụng 2 loại động cơ đó là dung tích 2.0 và dung tích 1.6 với  động cơ Gamma II 1.6L Turbo phun xăng trực tiếp GDI cho công suất tối đa 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 265Nm tại 1.500~4.500 vòng/phút. Còn động cơ Nu 2.0L cho công suất 156 mã lực tại 6.200 vòng/phút, cùng momen xoắn 196 Nm tại 4.000 vòng/phút. Kona tiêu chuẩn được trang bị thêm hộp số tự động 6 cấp 6 AT.

Màu xe Kona: màu đỏ, màu đen, màu bạc, màu trắng, màu vàng cát và màu vàng be

nội thất Kona 2022

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI KONA 2022

Hyundai Kona 2021 2.0 tiêu chuẩn : 598.000.000 >> tìm hiểu >>> Kona 2022 tiêu chuẩn

Hyundai Kona 2022 2.0 tiêu chuẩn : 610.000.000 >> tìm hiểu >>> Kona 2022 tiêu chuẩn

Hyundai Kona 2021 2.0 đặc biệt : 658.000.000 >> tìm hiểu >>> Kona 2022 đặc biệt

Hyundai Kona 2022 2.0 đặc biệt : 670.000.000 >> tìm hiểu >>> Kona 2022 đặc biệt

Hyundai Kona 2021 1.6T-GDI ( turbo) : 684.300.000 >> tìm hiểu >>> Kona 2022 turbo

Hyundai Kona 2022 1.6T-GDI ( turbo) : 736.000.000 >> tìm hiểu >>> Kona 2022 turbo

GIÁ LĂN BÁNH TOÀN BỘ CHI PHÍ THAM KHẢO TẠI >>>> LĂN BÁNH XE KONA

ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188  ( Hyundai An Khánh )

BẢNG GIÁ XE ELANTRA 2022

Elantra 2022 là xe thuộc phân khúc hạng C của hyundai. Elantra 2022 có sự cạnh tranh gắt gao của các hãng xe cùng phân khúc: Kia Cerato 2022, honda Civic và Toyota Altis. Với sự lỗ lực không ngừng Elantra 2022 một lần nữa đã cố gắng thay đổi để hoàn thiện hơn và đẹp hơn.

Elantra 2021

Sở hữu kích thước khá ấn tượng DxRxC – 4,620 x 1,800 x 1,450 mm, so với phiên bản đủ Elantra 2022 thì lazang Elantra 2.0 AT họa tiết khá đẹp mắt. Đường gân chạy dọc thân xe, tạo cho xe có vẻ cứng cáp hơn. Sử dụng 2 loại động cơ đó là dung tích 2.0 và dung tích 1.6 với  động cơ Gamma II 1.6L Turbo phun xăng trực tiếp GDI cho công suất tối đa 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 265Nm tại 1.500~4.500 vòng/phút. Còn động cơ Nu 2.0L cho công suất 156 mã lực tại 6.200 vòng/phút, cùng momen xoắn 196 Nm tại 4.000 vòng/phút.

Màu xe Elantra: màu đỏ, màu đen, màu bạc, màu trắng, màu vàng cát và màu vàng be

Elantra 2022

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI ELANTRA 2022

+ Elantra 2021 1.6 MT : 523.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra 2022 1.6 MT

Elantra 2022 1.6 MT : 546.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra 2022 1.6 MT

+ Elantra 2021 1.6 AT : 614.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra 2022 1.6 AT

Elantra 2022 1.6 AT : 626.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra 2022 1.6 AT

+ Elantra 2021 2.0 AT : 646.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra 2022 2.0 AT

Elantra 2022 2.0 AT : 670.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra 2022 2.0 AT

+ Elantra Sport 2021 1.6 AT : 693.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra Sport 2022 1.6 AT

Elantra Sport 2022 1.6 AT : 736.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra Sport 2022 1.6 AT

GIÁ LĂN BÁNH TOÀN BỘ CHI PHÍ THAM KHẢO TẠI >>>> LĂN BÁNH XE ELANTRA

ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188  ( Hyundai An Khánh )

BẢNG GIÁ XE TUCSON 2022

Ngày 27/12/2021 TC Motor ra mắt hyundai Tucson 2022, Tucson 2022 với đầy ắp những công nghệ. Mẫu Tucson 2022 được định hình phân khúc SUV cỡ C.Hyundai Tucson 2022 là thế hệ thứ 4, Tucson 2022 với sự lột xác hoàn toàn với nhiều công nghệ tối tân. Ra mắt lần đầu tiên từ năm 2004, Tucson là một trong những dòng xe thành công nhất của Hyundai Motor với hơn 7 triệu xe được bán ra.

Hông xe nổi bật các đường nét đặc trưng táo bạo và vòm bánh sau đồ sộ củng cố phong cách thể thao. Với kích thước dài rộng cao tương ứng: Chiều dài tổng thể 4.630 mm, Chiều rộng tổng thể 1.865 mm, Chiều cao tổng thể 1.665 mm. Kích thước bản cũ D x R x C (mm) – 4.480 x 1.850 x 1.660 mm. Chiều dài dài hơn 150 mm, chiều rộng rộng hơn 15 mm và chiều cao cao hơn 5 mm. Tucson 2022 có 3 loại lazang mỗi loại có 1 độ lớn khác nhau. Bản tiêu chuẩn dùng lazang cỡ 17 inch, bản đặc biệt dùng lazang cỡ 18 còn bản turbo dùng lazang cỡ 19 inch.

Động cơ Tucson vẫn có 3 sự lựa chọn: Smartstream Xăng 2.0, Smartstream Xăng 1.6T-GDi và Smartstream Diesel 2.0. Động cơ Smartstream Xăng 2.0 cho công suất cực đại 156ps tại 6.200 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 196Nm tại 4.500 vòng / phút. Động cơ Smartstream Xăng 1.6T-GDi cho công suất tối đa 180ps tại 5.500 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 270 Nm tại 1.500 ~ 4.500 vòng / phút. Động cơ Smartstream Diesel 2.0 cho công suất tối đa 186ps tại 4.000 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 425 Nm ở 2.000 ~ 2.750 vòng / phút.

Tucson 2022

Màu xe Tucson: màu đỏ, màu đen, màu bạc, màu trắng, màu vàng cát và màu xanh

Nội thất Tucson 2022

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI TUCSON 2022

Tucson 2022 tiêu chuẩn : 825.000.000 >> tìm hiểu >>> Tucson 2022 tiêu chuẩn

Tucson 2022 đặc biệt : 925.000.000 >> tìm hiểu >>> Tucson 2022 đặc biệt

Tucson 2022 turbo : 1.020.000.000 >> tìm hiểu >>> Tucson 2022 turbo

Tucson 2022 máy dầu  : 1.030.000.000 >> tìm hiểu >>> Tucson 2022 máy dầu

GIÁ LĂN BÁNH TOÀN BỘ CHI PHÍ THAM KHẢO TẠI >>>> LĂN BÁNH XE TUCSON

ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188  ( Hyundai An Khánh )

BẢNG GIÁ XE SANTAFE 2022

Hyundai Santafe là mẫu SUV cỡ trung (mid-size SUV) tương đối nổi tiếng tại thị trường Việt Nam cũng như trên thế giới. Ra mắt lần đầu vào năm 2001, Santafe nhanh chóng được đón nhận tại thị trường Mỹ bởi nó lấy theo tên của một thành phố của tiểu bang New Mexico, Hoa Kỳ. Đến nay, phiên bản 2022 ra đời được cải tiến vượt bậc về cả ngoại hình lẫn chất lượng vận hành của xe. Đây hứa hẹn sẽ là một trong những mẫu xe làm tăng doanh thu đáng kể cho thị trường Việt Nam.

Thân xe Hyundai Santafe 2022 nổi bật với đường gân dập nối dài từ đầu xe tới đuôi xe đầy khoẻ khắn, sắc nét, tạo sự cá tính, tràn đầy năng lượng mà không hề đơn điệu. Ở thế hệ 2022, hãng mẹ Hyundai đã nâng cấp bộ mâm lên 20inch với thiết kế lazang dạng ngôi sao 5 cánh nguyên khối vô cùng bắt mắt và gây ấn tượng cho người nhìn. Kích thước tổng thể (DxRxC) 4.785 x 1.900 x 1.730 (mm), Chiều dài cơ sở 2.765 mm, khoảng sáng gầm xe 185 mm.

Thế hệ mới của Santafe được trang bị thêm hệ động lực hybrid “Smartstream” mới so với phiên bản trước. Hệ thống gồm một động cơ xăng turbocharged I4 1.6L T-GDi “Smartstream” kết hợp cùng động cơ điện 44,2kW và bộ pin nguồn lithium-ion 1,49kWh. Hệ thống này tạo ra tổng công suất 230PS và mô-men xoắn 350Nm. Ngoài ra, xe được lắp đặt hệ dẫn động 2 bánh hoặc 4 bánh toàn thời gian và hộp số đi kèm là 6AT. Bộ sạc ngoài của xe sử dụng động cơ 1.6 T-GDi “Smartstream” (như bản Hybrid) nhưng kết hợp với động cơ điện công suất 66,9kW.

Santafe 2022

Trong khi đó, động cơ xăng 2.4L 4 xy lanh sẽ bị khai tử để nhường chỗ cho động cơ xăng 2.5L SmartStream MPI. Động cơ xăng mới sẽ sử dụng hộp số tự động 6 cấp với 2 tuỳ chọn dẫn động gồm cầu trước (FWD) hoặc 4 bánh toàn thời gian (AWD) trên phiên bản cao cấp.

Hiện tại, thị trường xe hơi Việt Nam cung cấp tới người dùng 6 phiên bản màu khác nhau giúp đáp ứng sở thích và nhu cầu đa dạng của khách hàng bao gồm: Trắng, Bạc, Đen, Vàng Cát, Đỏ, Xanh dương. Phần màu nội thất xe gồm Đen và Nâu.

nội thất Santafe 2022

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI SANTAFE 2022

+ Bản Santafe xăng tiêu chuẩn : 1.030.000.000  >> tìm hiểu >>> Santafe 2022 xăng tiêu chuẩn
+ Bản Santafe dầu tiêu chuẩn : 1.130.000.000  >> tìm hiểu >>> Santafe 2022 dầu tiêu chuẩn
+ Bản Santafe xăng đặc biệt : 1.190.000.000  >> tìm hiểu >>> Santafe 2022 xăng đặc biệt
+ Bản Santafe dầu đặc biệt : 1.290.000.000  >> tìm hiểu >>> Santafe 2022 dầu đặc biệt
+ Bản Santafe xăng cao cấp : 1.240.000.000  >> tìm hiểu >>> Santafe 2022 xăng cao cấp
+ Bản Santafe dầu cao cấp : 1.340.000.000  >> tìm hiểu >>> Santafe 2022 dầu cao cấp

GIÁ LĂN BÁNH TOÀN BỘ CHI PHÍ THAM KHẢO TẠI >>>> LĂN BÁNH XE SANTAFE

ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188  ( Hyundai An Khánh )

BẢNG GIÁ XE SOLATI 2022

Hyundai Solati 16 chỗ là dòng xe khách nhỏ của hyundai. Năm 2016-2017 thì chính Thaco Trường Hải đã lắp ráp và phân phối Solati 16 chỗ này. Cuối năm 2017 thì hyundai Thành Công đã ký độc quyền cả xe con, xe khách và xe tải hyundai tại Việt Nam. Từ đấy Solati 16 chỗ đã được hyundai Thành Công lắp ráp và phân phối tại thị trường Việt Nam. Hyundai Solati 16 chỗ là phiên bản 16 chỗ duy nhất của hyundai và cũng chỉ có 1 bản số sàn duy nhất. Hiện tại Solati không ngừng nỗ lực để cạnh tranh với các sản phẩm khác cùng phân khúc như: Ford Transit, Mercedes Printer, toyota hiace. Xe Solati 2022 sở hữu kích thước khá ấn tượng DxRxC – 6,195 x 2,038 x 2,760 mm. Với chiều cao 2.760 mm thì khách hàng cao 1.850 mm có thể đi thỏa mái trên sàn xe mà không phải cúi đầu. Động cơ Diezen kết hợp với hộp số sàn 6 cấp, công suất tối đa động cơ đạt tới là 130 mã lực tại 3.800 vòng/phút và sản sinh mô men xoắn tối đa 265 Nm tại 1.500 – 2.200 vòng/phút.

Màu xe Solati: màu đen, màu bạc, màu trắng, màu vàng cát

Solati 2021

Giá xe Solati 2022 - 1.060.000.000 vnđ

ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188  ( Hyundai An Khánh )

BẢNG GIÁ XE H150 2022

Hyundai h150 là xe tải nhẹ của hyundai, h150 là đời sau của hyundai forter h100. Xe tải h100 của hyundai trước đây đã làm mưa làm gió tại thị trường Việt Nam. Những năm 2009 h100 đứng đầu về doanh số tại Việt Nam, vào những năm này hyundai H100 đã vượt Kia K3000S tại thời điểm đó. Năm 2017 hyundai Thành Công đã lắp ráp sản phẩm này, và năm 2018 dòng xe này đã được đổi tên h150 để nâng tải trọng từ 1.25 tấn thành 1.65 tấn để có thể chở được nhiều hàng hơn. H150 là xe tải nhẹ hiện tại bây giờ chỉ lắp máy phun dầu điện tử ( để sạch cho môi trường – đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 ). Sở hữu kích thước DxRxC vừa phải: 5.120 x 1.740 x 1.970 mm, chiều dài cơ sở 2.640 mm. H150 thùng bạt có lốp trước và lốp sau khác nhau với kích thước tương ứng: 195/70R15C – 8PR / 145R13C – 8PR . Hyundai mang đến phiên bản động cơ A2 2.5L được trang bị công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp CRDi giúp tối ưu về sức mạnh và vận hành êm ái hơn. Kết hợp với hộp số sàn 6 cấp, công suất tối đa động cơ đạt tới là 130 mã lực tại 3.800 vòng/phút và sản sinh mô men xoắn tối đa 265 Nm tại 1.500 – 2.200 vòng/phút.

Màu xe H150: màu xanh, màu trắng

xe tải h150 2021

Giá xe H150 thùng lửng

Giá xe H150 thùng bạt

Giá xe H150 thùng kín

Giá xe H150 thùng composit

ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188  ( Hyundai An Khánh )

TĂNG THỜI HẠN BẢO HÀNH XE HYUNDAI LÊN 5 NĂM

Hà Nội, ngày 01/03/2021, TC MOTOR chính thức thông báo tăng thời gian bảo hành cho tất cả các mẫu xe du lịch Hyundai từ 3 năm thành 5 năm. Thời gian áp dụng từ 01/03/2021. 

Cụ thể, tất cả các mẫu xe du lịch Hyundai bao gồm Santa Fe, Tucson, KONA, Elantra, Grand i10 và Accent được TC MOTOR sản xuất và phân phối chính thức tại Việt Nam, bán ra từ 01/03/2021 sẽ được gia tăng thời gian bảo hành thêm 2 năm (từ 3 năm lên 5 năm) hoặc 100.000km tùy điều kiện nào đến trước.

Đây là chương trình gia tăng thời gian bảo hành được TC MOTOR phối hợp cùng Tập đoàn ô tô Hyundai, nhằm khẳng định chất lượng cũng như nâng cao trải nghiệm khách hàng chọn mua và sử dụng xe du lịch Hyundai.

Đây là chương trình gia tăng thời gian bảo hành được TC MOTOR phối hợp cùng Tập đoàn ô tô Hyundai, nhằm khẳng định chất lượng cũng như nâng cao trải nghiệm khách hàng chọn mua và sử dụng xe du lịch Hyundai.

Tham khảo thêm

Grand i10 2022

Accent 2022

Kona 2022

Tucson 2022

Elantra 2022

Santafe 2022

THAM KHẢO CÁC SẢN PHẨM XE HYUNDAI

HYUNDAI I10 2022 VỚI 6 PHIÊN BẢN

Hyundai i10 1.2 MT base

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: Hatchback

Số chỗ: 5

Hộp số: Số sàn 5MT

Màu xe: trắng + bạc

Giá bán: 333 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Hyundai i10 1.2 MT số sàn bản đủ

Hyundai i10 1.2 MT

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: Hatchback

Số chỗ: 5

Hộp số: Số sàn 5MT

Màu xe: trắng + bạc + đỏ + xanh + vàng cát + cam

Giá bán: 377 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Hyundai i10 1.2 AT số tự động

Hyundai i10 1.2 AT

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: Hatchback

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 4 AT

Màu xe: trắng + bạc + đỏ + xanh + vàng cát + cam

Giá bán: 407 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Hyundai i10 1.2 MT sedan số sàn bản thiếu

 i10 1.2 MT sedan base

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: sedan

Số chỗ: 5

Hộp số: Số sàn 5 MT

Màu xe: trắng + bạc

Giá bán: 353 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Hyundai i10 1.2 MT sedan số sàn bản đủ

 i10 1.2 MT sedan

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: sedan

Số chỗ: 5

Hộp số: Số sàn 5 MT

Màu xe: trắng + bạc + đỏ +cam + vàng cát + xanh

Giá bán: 397 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Hyundai i10 1.2 AT sedan số tự động

 i10 1.2 AT sedan

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: sedan

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 4 AT

Màu xe: trắng + bạc + đỏ +cam + vàng cát + xanh

Giá bán: 426 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

HYUNDAI ACCENT 2022 VỚI 4 PHIÊN BẢN

Hyundai Accent 1.4 MT số sàn bản thiếu

 Hyundai Accent 1.4 MT base

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: sedan

Số chỗ: 5

Hộp số: Số sàn 5 MT

Màu xe: trắng + bạc

Giá bán: 398 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Hyundai Accent 1.4 MT số sàn bản đủ

 Hyundai Accent 1.4 MT

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: sedan

Số chỗ: 5

Hộp số: Số sàn 5 MT

Màu xe: trắng + bạc + đen + đỏ + vàng cát + vàng be

Giá bán: 466 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Hyundai Accent 1.4 AT số tự động tiêu chuẩn

 Hyundai Accent 1.4 AT tiêu chuẩn

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: sedan

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 4 AT

Màu xe: trắng + bạc + đen + đỏ + vàng cát + vàng be

Giá bán: 500 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Hyundai Accent 1.4 AT số tự động bản đặc biệt

 Hyundai Accent 1.4 AT đặc biệt

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: sedan

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 4 AT

Màu xe: trắng + bạc + đen + đỏ + vàng cát + vàng be

Giá bán: 540 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

HYUNDAI KONA 2022 VỚI 3 PHIÊN BẢN

Hyundai Kona 2.0 AT số tự động bản tiêu chuẩn

 Hyundai Kona 2.0 AT tiêu chuẩn

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: mini SUV

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 4 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, đen, cam, vàng cát, vàng chanh, xanh lam

Giá bán: 576 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Hyundai Kona 2.0 AT số tự động bản đặc biệt

 Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: mini SUV

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 4 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, đen, cam, vàng cát, vàng chanh, xanh lam

Giá bán: 636 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Hyundai Kona 1.6 AT số tự động bản turbo

 Hyundai Kona 1.6 AT turbo

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: mini SUV

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 4 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, đen, cam, vàng cát, vàng chanh, xanh lam

Giá bán: 685 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

HYUNDAI ELANTRA 2022 VỚI 4 PHIÊN BẢN

Hyundai Elantra 1.6 MT số sàn

 Hyundai Elantra 1.6 MT

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: sedan

Số chỗ: 5

Hộp số: Số sàn

Màu xe: trắng, bạc, đen

Giá bán: 538 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Hyundai Elantra 1.6 AT số tự động

 Hyundai Elantra 1.6 AT

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: sedan

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 1.6 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam

Giá bán: 609 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Hyundai Elantra 2.0 AT số tự động

 Hyundai Elantra 2.0 AT

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: sedan

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 2.0 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam

Giá bán: 651 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Hyundai Elantra 1.6 AT số tự động turbo

 Hyundai Elantra 1.6 AT turbo

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: sedan

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 1.6 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam

Giá bán: 713 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

HYUNDAI TUCSON 2022 VỚI 4 PHIÊN BẢN

Hyundai Tucson 2.0 AT số tự động bản tiêu chuẩn

 Hyundai Tucson 2.0 AT tiêu chuẩn

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: SUV

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 2.0 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ,vàng be, vàng cát

Giá bán: 773 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Hyundai Tucson 2.0 AT số tự động bản đặc biệt

 Hyundai Tucson 2.0 AT đặc biệt

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: SUV

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 2.0 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ,vàng be, vàng cát

Giá bán: 849 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Hyundai Tucson 1.6 AT số tự động bản turbo

 Hyundai Tucson 1.6 AT turbo

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: SUV

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 2.0 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ,vàng be, vàng cát

Giá bán: 870 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Hyundai Tucson 2.0 AT số tự động bản máy dầu

 Hyundai Tucson 2.0 AT máy dầu

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: SUV

Số chỗ: 5

Hộp số: Số tự động 2.0 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ,vàng be, vàng cát

Giá bán: 878 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

HYUNDAI SANTAFE 2022 VỚI 6 PHIÊN BẢN

Hyundai Santafe 2.4 AT máy xăng bản tiêu chuẩn

 Hyundai Santafe 2.4 AT máy xăng tiêu chuẩn

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: SUV

Số chỗ: 7

Hộp số: Số tự động 2.4 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam, vàng cát

Giá bán: 1.010 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Hyundai Santafe 2.2 AT máy dầu bản tiêu chuẩn

 Hyundai Santafe 2.2 AT máy dầu tiêu chuẩn

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: SUV

Số chỗ: 7

Hộp số: Số tự động 2.2 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam, vàng cát

Giá bán: 1.109 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Hyundai Santafe 2.2 AT máy dầu bản đặc biệt

 Hyundai Santafe 2.2 AT máy dầu đặc biệt

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: SUV

Số chỗ: 7

Hộp số: Số tự động 2.2 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam, vàng cát

Giá bán: 1.245 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Hyundai Santafe 2.4 AT máy xăng bản đặc biệt

 Hyundai Santafe 2.4 AT máy xăng đặc biệt

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: SUV

Số chỗ: 7

Hộp số: Số tự động 2.4 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam, vàng cát

Giá bán: 1.150 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Hyundai Santafe 2.4 AT máy xăng bản cao cấp

 Hyundai Santafe 2.4 AT máy xăng cao cấp

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: SUV

Số chỗ: 7

Hộp số: Số tự động 2.4 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam, vàng cát

Giá bán: 1.240 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

Hyundai Tucson 2.0 AT số tự động bản máy dầu

 Hyundai Santafe 2.2 AT máy dầu cao cấp

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: SUV

Số chỗ: 7

Hộp số: Số tự động 2.2 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam, vàng cát

Giá bán: 1.340 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

HYUNDAI SOLATI 2022 16 CHỖ VỚI 1 PHIÊN BẢN

 Hyundai Solati 16 chỗ

Xuất xứ: Lắp ráp

Loại xe: SUV

Số chỗ: 16

Hộp số: Số tự động 2.5 AT

Màu xe: trắng, bạc, đen

Giá bán: 1080 triệu ( Gọi để có giá KM )

Đăng ký lái thử

Gửi báo giá

 Tin tức hyundai An Khánh

Gọi ngay