Bảng giá xe Elantra 2020 mới nhất tại Quảng Trị
Giá Xe Hyundai Elantra 2023, Lăn Bánh Xe Elantra 2023, Hình Ảnh Nội Ngoại Thất Và Thông Số Kỹ Thuật Tháng 12/2023
TỔNG QUAN XE HYUNDAI ELANTRA 2023
Hyundai Elantra 2023 hoàn toàn mới đã giành được giải thưởng danh giá Xe của năm tại Bắc Mỹ. Từ công nghệ tiên tiến đến phong cách táo bạo, chiếc xe thế hệ tiếp theo này thách thức những xe cùng phân khúc sedan hạng C của nó. Và với danh sách mở rộng, bao gồm N Line hiệu suất cao đã được ra mắt vào ngày 14/10/2022 tại Việt Nam. Elantra 2023 được Hyundai Thành Công sản xuất và lắp ráp tại nhà máy ở Ninh Bình... Elantra 2023 thuộc phân khúc sedan cỡ C, tại Việt Nam sẽ cạnh tranh trực tiếp với: Toyota Altis , Honda Civic , Kia K3 , Mazda 3 ... Tại Việt Nam Elantra 2023 có tất cả bốn phiên bản: Elantra 1.6 AT tiêu chuẩn, Elantra 1.6 AT, Elantra 2.0 AT và Elantra 1.6 Turbo N-line. Cùng oto8s tìm hiểu xem Elantra 2023 có gì?GIÁ XE HYUNDAI ELANTRA 2023 THÁNG 11/2022
GIÁ XE ELANTRA 2023 1.6 AT TIÊU CHUẨN - 599.000.000 VNĐ
GIÁ XE ELANTRA 2023 1.6 AT - 669.000.000 VNĐ
GIÁ XE ELANTRA 2023 2.0 AT - 729.000.000 VNĐ
GIÁ XE ELANTRA 2023 NLINE - 799.000.000 VNĐ
THÔNG TIN GIẢM GIÁ XIN LIÊN HỆ HOTLINEGIÁ LĂN BÁNH XE ELANTRA 2023 THÁNG 12/2022
Bảng giá xe Hyundai Elantra 2023 tháng12/2022 mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Elantra 1.6 AT tiêu chuẩn | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport | |
Giá bán Tháng 12/2022 | 599 | 669 | 729 | 799 |
Khuyến mãi | Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá! | |||
Giá xe Elantra 2023 lăn bánh mới nhất (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Tp.HCM | 655 | 732 | 798 | 875 |
Hà Nội | 675 | 754 | 821 | 900 |
Tỉnh/Thành | 645 | 722 | 788 | 865 |
HOTLINE ĐẠI LÝ
HYUNDAI HÀ NỘI - 0916614188 LIÊN HỆ ĐẶT HOTLINE - 0982745303 LIÊN HỆ ĐẶT TPHCM - 0982745303
TÀI CHÍNH TỐI THIỂU KHI MUA TRẢ GÓP XE HYUNDAI ELANTRA 2023
Bảng giá xe Hyundai Elantra 2023 tháng12/2022 mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Elantra 1.6 AT tiêu chuẩn | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport | |
Giá bán T12 | 599 | 669 | 729 | 799 |
Khuyến mãi | Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá! | |||
Tài chính tối thiểu cần khi vay 80% giá trị xe (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Tp.HCM | 176 | 197 | 215 | 236 |
Hà Nội | 197 | 219 | 238 | 261 |
Tỉnh/Thành | 166 | 187 | 205 | 226 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HYUNDAI ELANTRA 2023
CÁC MÀU XE HYUNDAI ELANTRA 2023

ELANTRA 2023 MÀU ĐỎ

ELANTRA 2023 MÀU XANH

ELANTRA 2023 MÀU ĐEN

ELANTRA 2023 MÀU TRẮNG

ELANTRA 2023 MÀU XÁM

ELANTRA 2023 MÀU GHI VÀNG
SO SÁNH THÔNG SỐ CÁC XE CÙNG PHÂN KHÚC ELANTRA 2023 ( SEDAN CỠ C ) VỚI K3, ALTIS
Phiên bản xe | ELANTRA 2023 | KIA K3 | TOYOTA ALTIS |
Giá ( triệu VNĐ) | 550 - 730 tr | 559 - 764 tr | 735 – 845 |
Kích thước DRC (mm) | 4.675 x 1.825 x 1.430 mm | 4.640 x 1.800 x 1.450 mm | 4.630 x 1.780 x1.435 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.720 mm | 2.700 mm | 2.700 mm |
Khoảng sáng gầm (mm) | A mm | 150 mm | 142 - 148 mm |
Bán kình vòng quay | m | m | 5,2 - 5,4 m |
Tự trọng (kg) | |||
Động cơ | Xăng 1.6L, 2.0L hoặc 1.6L turbo | Gamma 1.6L MPI và Nu 2.0L MPI | 1.798L - 2ZR-FBE |
Dung tích | 1.6L hoặc 2.0L | 1.6L hoặc 2.0L MPI | 1.798cc |
Công suất (Hp/rpm) | 9127,5 mã lực tại 6300 vòng/phút | 126-150 mã lực | 138/6.400 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 15,77 Nm tại 4.850 vòng/phút | 155-192 Nm | 172/4.000 |
Hộp số | 6AT hoặc 7AT | 6AT hoặc 6MT | CVT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | 7.1 lít/100km | ||
Mâm lốp | Đúc, R15 - R16- R17 | Đúc, R16 hoặc R17 | Đúc, R17 |
Đèn trước | Led, Projector | Halogen/LED | led |
Đèn LED ban ngày | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa | cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Crom |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Ghế | Da | Da | Da |
Điều hòa | Tự động | Tự động | Tự động |
Màn hình LCD | Có, 8″ hoặc 10.25 inch | Có, 8″ | Có, 9″ |
Apple CarPlay | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | có | Có | có |
Khởi động thông minh | có | Có | Có |
Phanh ABS/ EBD/ BA | ABS/EBD | Có | Có |
Cân bằng điện tử | có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Cruise Control | có | Có | Có |
Túi khí | 2-6 | 2-6 | 7 |
Camera lùi | Có | Có | Có |
SO SÁNH XE HYUNDAI ELANTRA 2023 VỚI CÁC XE CÙNG PHÂN KHÚC CIVIC VÀ MAZDA 3
Phiên bản xe | HONDA CIVIC 2022 | HYUNDAI ELANTRA 2023 | MAZDA 3 2022 |
Giá ( triệu VNĐ) | 730 - 870 tr | 570 - 730 tr | 719 - 919 tr |
Kích thước DRC (mm) | 4.678 x 1.802 x 1.415 mm | 4.675 x 1.825 x 1.430 mm | 4.660 x 1.795 x 1.440 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.735 mm | 2.720 mm | 2.725 mm |
Khoảng sáng gầm (mm) | 134 mm | 150 mm | 145 mm |
Bán kình vòng quay | 5,8 m - 6.1 m | 5,3m | 5,3mm |
Tự trọng (kg) | 1.306 - 1.338 | 1.160 - 1.380 | 1.330 - 1.380 |
Động cơ | 1.5L Vtec Turbo | 1.6 Gamma 2.0 NU MPi | Skyactiv-G1.5L Skyactiv-G2.0L |
Dung tích | 1498cc | 1.598 1.999 | 1.496 1.998 |
Công suất (Hp/rpm) | 176/6000 | 201 / 6.000 156 / 6.200 | 110/6.000 153/6.000 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 240/1700-4500 | 270 / 1.500 ~ 4.500 195 / 4,500 | 146/3.500 200/3.500 |
Hộp số | CVT | DCT FWD 7 tốc độ Tự động 6 AT | 6 AT |
Dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD |
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | 5.98 - 6.52 kết hợp | 7.1 kết hợp | 6.3 kết hợp |
Mâm lốp | Đúc, 215/55R15 215/50R17 235/40ZR18 | Đúc, 235 / 40R118 205/55R16 195/65R15 | Đúc, 16 - 18 inch |
Đèn trước | Halogen, Led | Halogen, Led | Full led |
Đèn LED ban ngày | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Crom |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh, gập điện, sấy, tích hợp đèn báo rẽ |
Ghế | Nỉ, Da | Nỉ, Da | Ghế bọc Da |
Điều hòa | Tự động | Tự động | Tự động |
Màn hình LCD | Có, 7- 9 inch | Có, 10.25″ | Có, 8.8″ |
Apple CarPlay | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Có | có | có |
Khởi động thông minh | Có | Có | Có |
Phanh ABS/ EBD/ BA | có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Túi khí | 7 | 6 | 7 |
Camera lùi | Có | Có | Có |
VIDEO HÌNH ẢNH THÔNG SỐ XE ELANTRA 2023
NGOẠI THẤT XE HYUNDAI ELANTRA 2023











NỘI THẤT XE HYUNDAI ELANTRA 2023










VẬN HÀNH XE HYUNDAI ELANTRA 2023
Động Cơ Xăng Nu2.0 MPI
Dung tích xi lanh 1.999 cc Công suất cực đại 159/6.200 (ps/rpm ) mô-men xoắn cực đại 192/4.500 ( Nm/rpm) Sử dụng hộp số 6 AT Xe có bốn chế độ láiĐộng Cơ Xăng Smartstream G1.6
Dung tích xi lanh 1.598 cc Công suất cực đại 204/6.000 (ps/rpm ) mô-men xoắn cực đại 265/4.500 ( Nm/rpm) Sử dụng hộp số 7 DCT Xe có bốn chế độ láiĐộng Cơ Xăng Gamma G1.6
Dung tích xi lanh 1.591 cc Công suất cực đại 128/6.300 (ps/rpm ) mô-men xoắn cực đại 155/4.850 ( Nm/rpm) Sử dụng hộp số 6 AT Xe có bốn chế độ láiAN TOÀN XE HYUNDAI ELANTRA 2023

Camera lùi
Cảm biến lùi - Trước & Sau
Cảm biến áp suất lốp
Cân bằng điện tử ESC
Chống bó cứng phanh ABS
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer
Số túi khí -6
TIỆN NGHI XE HYUNDAI ELANTRA 2023








CHI TIẾT CÁC PHIÊN BẢN TRÊN HYUNDAI ELANTRA 2023
NGOẠI THẤT XE HYUNDAI ELANTRA 2023 2.0 AT










NỘI THẤT XE HYUNDAI ELANTRA 2023 2.0 AT










NGOẠI THẤT XE HYUNDAI ELANTRA 2023 1.6 AT










NỘI THẤT XE HYUNDAI ELANTRA 2023 1.6 AT









NGOẠI THẤT XE HYUNDAI ELANTRA 2023 TIÊU CHUẨN








NỘI THẤT XE HYUNDAI ELANTRA 2023 TIÊU CHUẨN








TỔNG QUAN XE HYUNDAI ELANTRA 2023 N LINE
Bản Elantra 2023 Nline là bản hiệu suất cao của Elantra. Bản Nline này chỉ sử dụng máy 1.6 nhưng có gắn thêm Turbo làm cho công suất máy lớn lên đến 204 PS, gần cao gấp đôi bản 1.6 thường ( 128 ps ). Cùng oto8s.com tìm hiểu xem Elantra 2023 Nline có gì?NGOẠI THẤT XE HYUNDAI ELANTRA 2023 N LINE





NỘI THẤT XE HYUNDAI ELANTRA 2023 N LINE




CATALOG XE ELANTRA 2023









Tham khảo thêm giá xe hyundai các loại:
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI ÁP DỤNG THÁNG 3/2022
Năm 2020 vừa rồi xe hyundai vẫn là xe bán được nhiều nhất tại Việt Nam, doanh số của hyundai đã vượt hơn 10 000 xe so với Toyota đứng vị trí số 2. Hyundai mang tới Việt Nam những sản phẩm: Grand i10, hyundai Accent, hyundai Tucson, hyundai Kona, hyundai Elantra, hyundai Santafe, hyundai Solati và hyundai H150. Trong đó có grand i10 và Accent luôn nằm trong tốp 10 xe bán chạy nhất tháng tại Việt Nam. Cùng tìm hiểu thông số và giá bán các loại xe của hyundai nhé.
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI GRAND I10 2022
Hyundai grand i10 có 2 loại: hyundai i10 hatchback và hyundai i10 sedan, ngày 6/8/2021 Hyundai Thành Công cho ra mắt Grand i10 hoàn toàn mới. Grand i10 mới với sự nâng cấp và tăng kích thước phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Cùng tìm hiểu cả 2 phiên bản sedan và hatchback grand i10 nhé.
GRAND I10 2022 HATCHBACK
Grand i10 2022 được trang bị bộ khung gầm mới có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 3.805 x 1.680 x 1.520 mm. So với thế hệ cũ, Grand i10 2022 mới dài hơn 40 mm, rộng hơn 20 mm và cao hơn 15 mm, tạo tiền đề cho khoang cabin rộng rãi hơn. Lột bỏ vẻ thực dụng, Xe ô tô Hyundai Grand i10 2022 thế hệ mới sở hữu khoang cabin mang hơi hướng hiện đại hơn, hứa hẹn sẽ gây áp lực lớn lên đối thủ VinFast Fadil. Nhiều khả năng Grand i10 2022 vẫn sẽ sử dụng 2 động cơ cũ. Đầu tiên là cỗ máy Xăng Kappa 1.0L cho công suất 66 mã lực và 94,1 Nm mô men xoắn. Kế đến là động cơ Xăng Kappa 1.2L sản sinh công suất tối đa 87 mã lực, mô men xoắn cực đại 119,6 Nm.
GIÁ XE HYUNDAI GRAND I10 2022 HATCHBACK
ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188 ( Hyundai An Khánh )
GRAND I10 2022 SEDAN
Grand i10 sở hữu kích thước lớn hàng đầu phân khúc, đem đến một không gian thoải mái tối đa. Với kích thước tổng thể lớn 3,995 x 1,680 x 1,520 mm. Lột bỏ vẻ thực dụng, Xe ô tô Hyundai Grand i10 2022 thế hệ mới sở hữu khoang cabin mang hơi hướng hiện đại hơn, hứa hẹn sẽ gây áp lực lớn lên đối thủ VinFast Fadil. Nhiều khả năng Grand i10 2022 vẫn sẽ sử dụng 2 động cơ cũ. Đầu tiên là cỗ máy Xăng Kappa 1.0L cho công suất 66 mã lực và 94,1 Nm mô men xoắn. Kế đến là động cơ Xăng Kappa 1.2L sản sinh công suất tối đa 87 mã lực, mô men xoắn cực đại 119,6 Nm.
GIÁ XE HYUNDAI GRAND I10 2022 SEDAN
ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188 ( Hyundai An Khánh )
BẢNG GIÁ XE ACCENT 2022
Hyundai Accent 2022 thuộc phân khúc hạng B, xe cùng phân khúc với đối thủ nặng ký Toyota Vios. Accent quý 1 - 2021 vẫn đứng đầu doanh số tại Việt Nam, Accent 2022 vừa có thể chạy dịch vụ vừa có thể đi gia đình được. Hyundai Accent 2021 sở hữu kích thước DxRxC tương ứng 4,440 x 1,729 x 1,460 mm vẫn như bản cũ.
Hyundai Accent 2022 có những đường gân tạo cho vỏ xe có độ cứng cáp cần thiết. Accent sử dụng động cơ KAPPA 1.4L MPi cho công suất tối đa 100 mã lực tại 6,000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 132 Nm tại 4,000 vòng/phút. Xe được trang bị hàng loạt những công nghệ và tính năng an toàn hữu ích cho người sử dụng: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD, Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, Hệ thống cân bằng điện tử ESC, Hệ thống kiểm soát thân xe VSM, Hệ thống chống trộm Immobilizer, Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, Hệ thống cảm biến lùi, Hệ thống an toàn 6 túi khí.
Màu xe Accent: màu đỏ, màu đen, màu bạc, màu trắng, màu vàng cát và màu vàng be
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI ACCENT 2022
+ Bản 2021 1.4 MT Base : 398.000.000 >>> Tìm hiểu >>> Accent 2022 base
Bản 2022 1.4 MT Base : 418.000.000 >>> Tìm hiểu >>> Accent 2022 base
+ Bản 1.4 MT : 466.000.000 >>> Tìm hiểu >>> Accent 2022 số sàn đủ
+ Bản 1.4 AT tiêu chuẩn : 501.000.000 >>> Tìm hiểu >>> Accent 2022 số tự động
+ Bản 1.4 AT đặc biệt : 542.000.000 >>> Tìm hiểu >>> Accent 2022 đặc biệt
GIÁ LĂN BÁNH TOÀN BỘ CHI PHÍ THAM KHẢO TẠI >>>> LĂN BÁNH XE ACCENT
ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188 ( Hyundai An Khánh )
BẢNG GIÁ XE KONA 2022
Xe Kona 2022 thuộc phân khúc SUV cỡ nhỏ, đang cạnh tranh mạnh mẽ với xe các hãng khác như: Ford Ecosport, honda HR-V.. Hyundai Kona sau một thời gian ra mắt đã phần nào chứng tỏ được mình nhờ vào doanh số khá ấn tượng về nó. Kona có nhiều tháng doanh số đã vượt Ford Ecosport, honda HR-V, mặc dù Kona mới ra mắt.
Kona 2022 có kích thước tương ứng DxRxC: 4.165 x 1.800 x 1.565 mm. Đường gân nổi tạo cho xe Kona có cảm giác cứng cáp, thể thao hơn. Sử dụng 2 loại động cơ đó là dung tích 2.0 và dung tích 1.6 với động cơ Gamma II 1.6L Turbo phun xăng trực tiếp GDI cho công suất tối đa 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 265Nm tại 1.500~4.500 vòng/phút. Còn động cơ Nu 2.0L cho công suất 156 mã lực tại 6.200 vòng/phút, cùng momen xoắn 196 Nm tại 4.000 vòng/phút. Kona tiêu chuẩn được trang bị thêm hộp số tự động 6 cấp 6 AT.
Màu xe Kona: màu đỏ, màu đen, màu bạc, màu trắng, màu vàng cát và màu vàng be
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI KONA 2022
Hyundai Kona 2021 2.0 tiêu chuẩn : 598.000.000 >> tìm hiểu >>> Kona 2022 tiêu chuẩn
Hyundai Kona 2022 2.0 tiêu chuẩn : 610.000.000 >> tìm hiểu >>> Kona 2022 tiêu chuẩn
Hyundai Kona 2021 2.0 đặc biệt : 658.000.000 >> tìm hiểu >>> Kona 2022 đặc biệt
Hyundai Kona 2022 2.0 đặc biệt : 670.000.000 >> tìm hiểu >>> Kona 2022 đặc biệt
Hyundai Kona 2021 1.6T-GDI ( turbo) : 684.300.000 >> tìm hiểu >>> Kona 2022 turbo
Hyundai Kona 2022 1.6T-GDI ( turbo) : 736.000.000 >> tìm hiểu >>> Kona 2022 turbo
GIÁ LĂN BÁNH TOÀN BỘ CHI PHÍ THAM KHẢO TẠI >>>> LĂN BÁNH XE KONA
ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188 ( Hyundai An Khánh )
Elantra 2022 là xe thuộc phân khúc hạng C của hyundai. Elantra 2022 có sự cạnh tranh gắt gao của các hãng xe cùng phân khúc: Kia Cerato 2022, honda Civic và Toyota Altis. Với sự lỗ lực không ngừng Elantra 2022 một lần nữa đã cố gắng thay đổi để hoàn thiện hơn và đẹp hơn.
Sở hữu kích thước khá ấn tượng DxRxC – 4,620 x 1,800 x 1,450 mm, so với phiên bản đủ Elantra 2022 thì lazang Elantra 2.0 AT họa tiết khá đẹp mắt. Đường gân chạy dọc thân xe, tạo cho xe có vẻ cứng cáp hơn. Sử dụng 2 loại động cơ đó là dung tích 2.0 và dung tích 1.6 với động cơ Gamma II 1.6L Turbo phun xăng trực tiếp GDI cho công suất tối đa 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 265Nm tại 1.500~4.500 vòng/phút. Còn động cơ Nu 2.0L cho công suất 156 mã lực tại 6.200 vòng/phút, cùng momen xoắn 196 Nm tại 4.000 vòng/phút.
Màu xe Elantra: màu đỏ, màu đen, màu bạc, màu trắng, màu vàng cát và màu vàng be
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI ELANTRA 2022
+ Elantra 2021 1.6 MT : 523.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra 2022 1.6 MT
Elantra 2022 1.6 MT : 546.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra 2022 1.6 MT
+ Elantra 2021 1.6 AT : 614.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra 2022 1.6 AT
Elantra 2022 1.6 AT : 626.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra 2022 1.6 AT
+ Elantra 2021 2.0 AT : 646.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra 2022 2.0 AT
Elantra 2022 2.0 AT : 670.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra 2022 2.0 AT
+ Elantra Sport 2021 1.6 AT : 693.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra Sport 2022 1.6 AT
Elantra Sport 2022 1.6 AT : 736.000.000 >> tìm hiểu >>> Elantra Sport 2022 1.6 AT
GIÁ LĂN BÁNH TOÀN BỘ CHI PHÍ THAM KHẢO TẠI >>>> LĂN BÁNH XE ELANTRA
ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188 ( Hyundai An Khánh )
BẢNG GIÁ XE TUCSON 2022
Ngày 27/12/2021 TC Motor ra mắt hyundai Tucson 2022, Tucson 2022 với đầy ắp những công nghệ. Mẫu Tucson 2022 được định hình phân khúc SUV cỡ C.Hyundai Tucson 2022 là thế hệ thứ 4, Tucson 2022 với sự lột xác hoàn toàn với nhiều công nghệ tối tân. Ra mắt lần đầu tiên từ năm 2004, Tucson là một trong những dòng xe thành công nhất của Hyundai Motor với hơn 7 triệu xe được bán ra.
Hông xe nổi bật các đường nét đặc trưng táo bạo và vòm bánh sau đồ sộ củng cố phong cách thể thao. Với kích thước dài rộng cao tương ứng: Chiều dài tổng thể 4.630 mm, Chiều rộng tổng thể 1.865 mm, Chiều cao tổng thể 1.665 mm. Kích thước bản cũ D x R x C (mm) – 4.480 x 1.850 x 1.660 mm. Chiều dài dài hơn 150 mm, chiều rộng rộng hơn 15 mm và chiều cao cao hơn 5 mm. Tucson 2022 có 3 loại lazang mỗi loại có 1 độ lớn khác nhau. Bản tiêu chuẩn dùng lazang cỡ 17 inch, bản đặc biệt dùng lazang cỡ 18 còn bản turbo dùng lazang cỡ 19 inch.
Động cơ Tucson vẫn có 3 sự lựa chọn: Smartstream Xăng 2.0, Smartstream Xăng 1.6T-GDi và Smartstream Diesel 2.0. Động cơ Smartstream Xăng 2.0 cho công suất cực đại 156ps tại 6.200 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 196Nm tại 4.500 vòng / phút. Động cơ Smartstream Xăng 1.6T-GDi cho công suất tối đa 180ps tại 5.500 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 270 Nm tại 1.500 ~ 4.500 vòng / phút. Động cơ Smartstream Diesel 2.0 cho công suất tối đa 186ps tại 4.000 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 425 Nm ở 2.000 ~ 2.750 vòng / phút.
Màu xe Tucson: màu đỏ, màu đen, màu bạc, màu trắng, màu vàng cát và màu xanh
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI TUCSON 2022
Tucson 2022 tiêu chuẩn : 825.000.000 >> tìm hiểu >>> Tucson 2022 tiêu chuẩn
Tucson 2022 đặc biệt : 925.000.000 >> tìm hiểu >>> Tucson 2022 đặc biệt
Tucson 2022 turbo : 1.020.000.000 >> tìm hiểu >>> Tucson 2022 turbo
Tucson 2022 máy dầu : 1.030.000.000 >> tìm hiểu >>> Tucson 2022 máy dầu
ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188 ( Hyundai An Khánh )
BẢNG GIÁ XE SANTAFE 2022
Hyundai Santafe là mẫu SUV cỡ trung (mid-size SUV) tương đối nổi tiếng tại thị trường Việt Nam cũng như trên thế giới. Ra mắt lần đầu vào năm 2001, Santafe nhanh chóng được đón nhận tại thị trường Mỹ bởi nó lấy theo tên của một thành phố của tiểu bang New Mexico, Hoa Kỳ. Đến nay, phiên bản 2022 ra đời được cải tiến vượt bậc về cả ngoại hình lẫn chất lượng vận hành của xe. Đây hứa hẹn sẽ là một trong những mẫu xe làm tăng doanh thu đáng kể cho thị trường Việt Nam.
Thân xe Hyundai Santafe 2022 nổi bật với đường gân dập nối dài từ đầu xe tới đuôi xe đầy khoẻ khắn, sắc nét, tạo sự cá tính, tràn đầy năng lượng mà không hề đơn điệu. Ở thế hệ 2022, hãng mẹ Hyundai đã nâng cấp bộ mâm lên 20inch với thiết kế lazang dạng ngôi sao 5 cánh nguyên khối vô cùng bắt mắt và gây ấn tượng cho người nhìn. Kích thước tổng thể (DxRxC) 4.785 x 1.900 x 1.730 (mm), Chiều dài cơ sở 2.765 mm, khoảng sáng gầm xe 185 mm.
Thế hệ mới của Santafe được trang bị thêm hệ động lực hybrid “Smartstream” mới so với phiên bản trước. Hệ thống gồm một động cơ xăng turbocharged I4 1.6L T-GDi “Smartstream” kết hợp cùng động cơ điện 44,2kW và bộ pin nguồn lithium-ion 1,49kWh. Hệ thống này tạo ra tổng công suất 230PS và mô-men xoắn 350Nm. Ngoài ra, xe được lắp đặt hệ dẫn động 2 bánh hoặc 4 bánh toàn thời gian và hộp số đi kèm là 6AT. Bộ sạc ngoài của xe sử dụng động cơ 1.6 T-GDi “Smartstream” (như bản Hybrid) nhưng kết hợp với động cơ điện công suất 66,9kW.
Trong khi đó, động cơ xăng 2.4L 4 xy lanh sẽ bị khai tử để nhường chỗ cho động cơ xăng 2.5L SmartStream MPI. Động cơ xăng mới sẽ sử dụng hộp số tự động 6 cấp với 2 tuỳ chọn dẫn động gồm cầu trước (FWD) hoặc 4 bánh toàn thời gian (AWD) trên phiên bản cao cấp.
Hiện tại, thị trường xe hơi Việt Nam cung cấp tới người dùng 6 phiên bản màu khác nhau giúp đáp ứng sở thích và nhu cầu đa dạng của khách hàng bao gồm: Trắng, Bạc, Đen, Vàng Cát, Đỏ, Xanh dương. Phần màu nội thất xe gồm Đen và Nâu.
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI SANTAFE 2022
GIÁ LĂN BÁNH TOÀN BỘ CHI PHÍ THAM KHẢO TẠI >>>> LĂN BÁNH XE SANTAFE
ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188 ( Hyundai An Khánh )
BẢNG GIÁ XE SOLATI 2022
Hyundai Solati 16 chỗ là dòng xe khách nhỏ của hyundai. Năm 2016-2017 thì chính Thaco Trường Hải đã lắp ráp và phân phối Solati 16 chỗ này. Cuối năm 2017 thì hyundai Thành Công đã ký độc quyền cả xe con, xe khách và xe tải hyundai tại Việt Nam. Từ đấy Solati 16 chỗ đã được hyundai Thành Công lắp ráp và phân phối tại thị trường Việt Nam. Hyundai Solati 16 chỗ là phiên bản 16 chỗ duy nhất của hyundai và cũng chỉ có 1 bản số sàn duy nhất. Hiện tại Solati không ngừng nỗ lực để cạnh tranh với các sản phẩm khác cùng phân khúc như: Ford Transit, Mercedes Printer, toyota hiace. Xe Solati 2022 sở hữu kích thước khá ấn tượng DxRxC – 6,195 x 2,038 x 2,760 mm. Với chiều cao 2.760 mm thì khách hàng cao 1.850 mm có thể đi thỏa mái trên sàn xe mà không phải cúi đầu. Động cơ Diezen kết hợp với hộp số sàn 6 cấp, công suất tối đa động cơ đạt tới là 130 mã lực tại 3.800 vòng/phút và sản sinh mô men xoắn tối đa 265 Nm tại 1.500 – 2.200 vòng/phút.
Màu xe Solati: màu đen, màu bạc, màu trắng, màu vàng cát
Giá xe Solati 2022 - 1.060.000.000 vnđ
ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188 ( Hyundai An Khánh )
BẢNG GIÁ XE H150 2022
Hyundai h150 là xe tải nhẹ của hyundai, h150 là đời sau của hyundai forter h100. Xe tải h100 của hyundai trước đây đã làm mưa làm gió tại thị trường Việt Nam. Những năm 2009 h100 đứng đầu về doanh số tại Việt Nam, vào những năm này hyundai H100 đã vượt Kia K3000S tại thời điểm đó. Năm 2017 hyundai Thành Công đã lắp ráp sản phẩm này, và năm 2018 dòng xe này đã được đổi tên h150 để nâng tải trọng từ 1.25 tấn thành 1.65 tấn để có thể chở được nhiều hàng hơn. H150 là xe tải nhẹ hiện tại bây giờ chỉ lắp máy phun dầu điện tử ( để sạch cho môi trường – đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 ). Sở hữu kích thước DxRxC vừa phải: 5.120 x 1.740 x 1.970 mm, chiều dài cơ sở 2.640 mm. H150 thùng bạt có lốp trước và lốp sau khác nhau với kích thước tương ứng: 195/70R15C – 8PR / 145R13C – 8PR . Hyundai mang đến phiên bản động cơ A2 2.5L được trang bị công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp CRDi giúp tối ưu về sức mạnh và vận hành êm ái hơn. Kết hợp với hộp số sàn 6 cấp, công suất tối đa động cơ đạt tới là 130 mã lực tại 3.800 vòng/phút và sản sinh mô men xoắn tối đa 265 Nm tại 1.500 – 2.200 vòng/phút.
Màu xe H150: màu xanh, màu trắng
Giá xe H150 thùng lửng
Giá xe H150 thùng bạt
Giá xe H150 thùng kín
Giá xe H150 thùng composit
ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188 ( Hyundai An Khánh )
TĂNG THỜI HẠN BẢO HÀNH XE HYUNDAI LÊN 5 NĂM
Hà Nội, ngày 01/03/2021, TC MOTOR chính thức thông báo tăng thời gian bảo hành cho tất cả các mẫu xe du lịch Hyundai từ 3 năm thành 5 năm. Thời gian áp dụng từ 01/03/2021.
Cụ thể, tất cả các mẫu xe du lịch Hyundai bao gồm Santa Fe, Tucson, KONA, Elantra, Grand i10 và Accent được TC MOTOR sản xuất và phân phối chính thức tại Việt Nam, bán ra từ 01/03/2021 sẽ được gia tăng thời gian bảo hành thêm 2 năm (từ 3 năm lên 5 năm) hoặc 100.000km tùy điều kiện nào đến trước.
Đây là chương trình gia tăng thời gian bảo hành được TC MOTOR phối hợp cùng Tập đoàn ô tô Hyundai, nhằm khẳng định chất lượng cũng như nâng cao trải nghiệm khách hàng chọn mua và sử dụng xe du lịch Hyundai.
Đây là chương trình gia tăng thời gian bảo hành được TC MOTOR phối hợp cùng Tập đoàn ô tô Hyundai, nhằm khẳng định chất lượng cũng như nâng cao trải nghiệm khách hàng chọn mua và sử dụng xe du lịch Hyundai.
Tham khảo thêm
THAM KHẢO CÁC SẢN PHẨM XE HYUNDAI
HYUNDAI I10 2022 VỚI 6 PHIÊN BẢN
Hyundai i10 1.2 MT base
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: Hatchback
Số chỗ: 5
Hộp số: Số sàn 5MT
Màu xe: trắng + bạc
Hyundai i10 1.2 MT số sàn bản đủ
Hyundai i10 1.2 MT
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: Hatchback
Số chỗ: 5
Hộp số: Số sàn 5MT
Màu xe: trắng + bạc + đỏ + xanh + vàng cát + cam
Hyundai i10 1.2 AT số tự động
Hyundai i10 1.2 AT
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: Hatchback
Số chỗ: 5
Hộp số: Số tự động 4 AT
Màu xe: trắng + bạc + đỏ + xanh + vàng cát + cam
Hyundai i10 1.2 MT sedan số sàn bản thiếu
i10 1.2 MT sedan base
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: sedan
Số chỗ: 5
Hộp số: Số sàn 5 MT
Màu xe: trắng + bạc
Hyundai i10 1.2 MT sedan số sàn bản đủ
i10 1.2 MT sedan
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: sedan
Số chỗ: 5
Hộp số: Số sàn 5 MT
Màu xe: trắng + bạc + đỏ +cam + vàng cát + xanh
Hyundai i10 1.2 AT sedan số tự động
i10 1.2 AT sedan
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: sedan
Số chỗ: 5
Hộp số: Số tự động 4 AT
Màu xe: trắng + bạc + đỏ +cam + vàng cát + xanh
HYUNDAI ACCENT 2022 VỚI 4 PHIÊN BẢN
Hyundai Accent 1.4 MT số sàn bản thiếu
Hyundai Accent 1.4 MT base
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: sedan
Số chỗ: 5
Hộp số: Số sàn 5 MT
Màu xe: trắng + bạc
Hyundai Accent 1.4 MT số sàn bản đủ
Hyundai Accent 1.4 MT
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: sedan
Số chỗ: 5
Hộp số: Số sàn 5 MT
Màu xe: trắng + bạc + đen + đỏ + vàng cát + vàng be
Hyundai Accent 1.4 AT số tự động tiêu chuẩn
Hyundai Accent 1.4 AT tiêu chuẩn
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: sedan
Số chỗ: 5
Hộp số: Số tự động 4 AT
Màu xe: trắng + bạc + đen + đỏ + vàng cát + vàng be
Hyundai Accent 1.4 AT số tự động bản đặc biệt
Hyundai Accent 1.4 AT đặc biệt
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: sedan
Số chỗ: 5
Hộp số: Số tự động 4 AT
Màu xe: trắng + bạc + đen + đỏ + vàng cát + vàng be
HYUNDAI KONA 2022 VỚI 3 PHIÊN BẢN
Hyundai Kona 2.0 AT số tự động bản tiêu chuẩn
Hyundai Kona 2.0 AT tiêu chuẩn
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: mini SUV
Số chỗ: 5
Hộp số: Số tự động 4 AT
Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, đen, cam, vàng cát, vàng chanh, xanh lam
Hyundai Kona 2.0 AT số tự động bản đặc biệt
Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: mini SUV
Số chỗ: 5
Hộp số: Số tự động 4 AT
Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, đen, cam, vàng cát, vàng chanh, xanh lam
Hyundai Kona 1.6 AT số tự động bản turbo
Hyundai Kona 1.6 AT turbo
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: mini SUV
Số chỗ: 5
Hộp số: Số tự động 4 AT
Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, đen, cam, vàng cát, vàng chanh, xanh lam
HYUNDAI ELANTRA 2022 VỚI 4 PHIÊN BẢN
Hyundai Elantra 1.6 MT số sàn
Hyundai Elantra 1.6 MT
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: sedan
Số chỗ: 5
Hộp số: Số sàn
Màu xe: trắng, bạc, đen
Hyundai Elantra 1.6 AT số tự động
Hyundai Elantra 1.6 AT
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: sedan
Số chỗ: 5
Hộp số: Số tự động 1.6 AT
Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam
Hyundai Elantra 2.0 AT số tự động
Hyundai Elantra 2.0 AT
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: sedan
Số chỗ: 5
Hộp số: Số tự động 2.0 AT
Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam
Hyundai Elantra 1.6 AT số tự động turbo
Hyundai Elantra 1.6 AT turbo
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: sedan
Số chỗ: 5
Hộp số: Số tự động 1.6 AT
Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam
HYUNDAI TUCSON 2022 VỚI 4 PHIÊN BẢN
Hyundai Tucson 2.0 AT số tự động bản tiêu chuẩn
Hyundai Tucson 2.0 AT tiêu chuẩn
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: SUV
Số chỗ: 5
Hộp số: Số tự động 2.0 AT
Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ,vàng be, vàng cát
Hyundai Tucson 2.0 AT số tự động bản đặc biệt
Hyundai Tucson 2.0 AT đặc biệt
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: SUV
Số chỗ: 5
Hộp số: Số tự động 2.0 AT
Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ,vàng be, vàng cát
Hyundai Tucson 1.6 AT số tự động bản turbo
Hyundai Tucson 1.6 AT turbo
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: SUV
Số chỗ: 5
Hộp số: Số tự động 2.0 AT
Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ,vàng be, vàng cát
Hyundai Tucson 2.0 AT số tự động bản máy dầu
Hyundai Tucson 2.0 AT máy dầu
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: SUV
Số chỗ: 5
Hộp số: Số tự động 2.0 AT
Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ,vàng be, vàng cát
HYUNDAI SANTAFE 2022 VỚI 6 PHIÊN BẢN
Hyundai Santafe 2.4 AT máy xăng bản tiêu chuẩn
Hyundai Santafe 2.4 AT máy xăng tiêu chuẩn
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: SUV
Số chỗ: 7
Hộp số: Số tự động 2.4 AT
Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam, vàng cát
Hyundai Santafe 2.2 AT máy dầu bản tiêu chuẩn
Hyundai Santafe 2.2 AT máy dầu tiêu chuẩn
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: SUV
Số chỗ: 7
Hộp số: Số tự động 2.2 AT
Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam, vàng cát
Hyundai Santafe 2.2 AT máy dầu bản đặc biệt
Hyundai Santafe 2.2 AT máy dầu đặc biệt
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: SUV
Số chỗ: 7
Hộp số: Số tự động 2.2 AT
Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam, vàng cát
Hyundai Santafe 2.4 AT máy xăng bản đặc biệt
Hyundai Santafe 2.4 AT máy xăng đặc biệt
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: SUV
Số chỗ: 7
Hộp số: Số tự động 2.4 AT
Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam, vàng cát
Hyundai Santafe 2.4 AT máy xăng bản cao cấp
Hyundai Santafe 2.4 AT máy xăng cao cấp
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: SUV
Số chỗ: 7
Hộp số: Số tự động 2.4 AT
Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam, vàng cát
Hyundai Tucson 2.0 AT số tự động bản máy dầu
Hyundai Santafe 2.2 AT máy dầu cao cấp
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: SUV
Số chỗ: 7
Hộp số: Số tự động 2.2 AT
Màu xe: trắng, bạc, đen, đỏ, xanh lam, vàng cát
HYUNDAI SOLATI 2022 16 CHỖ VỚI 1 PHIÊN BẢN
Hyundai Solati 16 chỗ
Xuất xứ: Lắp ráp
Loại xe: SUV
Số chỗ: 16
Hộp số: Số tự động 2.5 AT
Màu xe: trắng, bạc, đen
Tham khảo thêm: